Saturday, April 13, 2019

24 Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng

Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X
Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X. Cùng Tiếng Anh Easy tìm hiểu ngay tại bài viết này.
  • Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
  • Xanthous: Vàng (da, tóc)
  • Xe: Ký nguyên tố xennon
  • Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
  • Xenogamy: Sự lai chéo
  • Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
  • Xenon: Khí xenon
  • Xenophobe: Người bài ngoại
  • Xenphobla: Sự bài ngoại
  • Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
  • Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
  • Xerodemma: Bệnh khô da
  • Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
  • Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
  • Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
  • Xerophyte: Thực vật chịu hạn
  • Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
  • Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
  • Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
  • Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
  • Xylograph: Bản khắc gỗ
  • Xylography: Thuật khắc gỗ
  • Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
  • Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn
Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X nằm trong bộ 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất.

Xem thêm:

No comments:

Post a Comment